5.1 | Cơ sở pháp lý |
| - Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định 123/2015/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn Luật hộ tịch. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch. - Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND Nghị quyết ban hành quy định mức thu,quản lý, sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. - Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND Nghị quyết sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị quyết quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| * Giấy tờ xuất trình: - Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh; | x | |
| - Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký khai sinh (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc). | x | |
| Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên. | | x |
| * Giấy tờ phải nộp: - Tờ khai theo mẫu. | x | |
| - Giấy chứng sinh bản chính; trường hợp không có giấy chứng sinh thì phải nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh; | x | |
| - Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập. | x | |
| - Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ | x | |
| - Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh. | x | |
5.3 | Số lượng hồ sơ |
| 01 (bộ) |
5.4 | Thời gian xử lý |
| Giải quyết ngay trong ngày (điều kiện nhận đủ hồ sơ hợp lệ), nếu nhận hồ sơ sau 16h cùng ngày thì hẹn trả hồ sơ qua ngày làm việc tiếp theo. |
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND thị trấn Đắk Mâm |
5.6 | Lệ phí |
| - Khai sinh không đúng hạn: 7.000đ - Đăng ký lại khai sinh: 8.000đ. - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ: 8.000đ |
5.7 | Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND thị trấn | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 |
B2 | Bộ phận Tư pháp – Hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, ghi giấy biên nhận (và hẹn trả kết quả nếu nhận hồ sơ sau 16h cùng ngày) | Bộ phận Tư pháp | 10 phút làm việc | Mẫu số 01 (Theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| | | | |
B3 | Bộ phận Tư pháp – Hộ tịch ghi nội dung khai sinh vào Sổ hộ tịch; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để lấy Số định danh cá nhân và trình giấy khai sinh bản chính cho lãnh đạo ký. | Bộ phận Tư pháp – Hộ tịch | 30 phút làm việc | Theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP, ngày 16/11/2015 |
B4 | Lãnh đạo UBND thị trấn xem xét, - Nếu đồng ý ký tên vào bản chính, trích lục khai sinh. - Nếu không đồng ý chuyển lại cho bộ phận Tư pháp – Hộ tịch (nêu rõ lý do) | Lãnh đạo UBND | 10 phút | Biểu mẫu Theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP, ngày 16/11/2015 |
B5 | - Công chức Tư pháp – Hộ tịch tiếp nhận kết quả và chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ phận Văn thư đóng dấu văn bản, vào sổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. - Lưu hồ sơ theo dõi. | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 05 phút | Mẫu số 06 (Theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
B6 | - Người dân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND thị trấn, kiểm tra lại toàn bộ thông tin, nếu hồ sơ hộ tịch đày đủ, chính xác ký tên vào sổ hộ tịch - Công chức tư pháp - hộ tịch trả kết quả cho dân, ký vào sổ hộ tịch và thu lệ phí theo quy định | Công dân, Công chức | 5 phút | Cấp Giấy khai sinh (bản chính) |
| | | | | | |