Cách thức thực hiện |
MỤC LỤC SỬA ĐỔI TÀI LIỆU 1. MỤC ĐÍCH 2. PHẠM VI 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH 6. BIỂU MẪU VÀ PHỤ LỤC 7. HỒ SƠ CẦN LƯU Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt | Chức vụ | Công chức VP-TK | Đại diện chất lượng | Chủ tịch | Chữ ký | | | | Họ tên | Vi Văn May | Thái Thị Nguyên | Nguyễn Văn Kiền |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi | Sửa đổi bổ sung căn cứ pháp lý | 5.1 | Thay thế Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ bằng Thông tư số 12/2019/TT-BNV, ngày 04/11/2019 của Bộ Nội Vụ | Lần 1 | 01/01/2020 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1. MỤC ĐÍCH Quy trình này quy định cách thức và trình tự giải quyết hồ sơ tặng giấy khen của Chủ tịch UBND thị trấn cho tập thể, cá nhân (khen thưởng đột xuất) nhằm từng bước nâng cao cải cách thủ tục hành chính. 2. PHẠM VI Quy trình này áp dụng đối với các tập thể, cá nhân có nhu cầu giải quyết hồ sơ tặng giấy khen của Chủ tịch UBND thị trấn cho tập thể, cá nhân (khen thưởng đột xuất) trên địa bàn thị trấn Đắk Mâm. 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 - Các văn bản pháp quy đề cập tại mục 5.1 của Quy trình này. 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT TTHC: Thủ tục hành chính UBND: Ủy ban nhân dân 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH: 5.1 | Cơ sở pháp lý | | - Luật Thi đua, khen thưởng; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV, ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghi định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. - Theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành quy định về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. - Quyết định 1263/QĐ-UBND, ngày 16/8/2018 về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông. | 5.2 | Thành phần hồ sơ | | - Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng; - Biên bản họp xét khen thưởng. - Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng (mẫu số 06). | 5.3 | Số lượng hồ sơ | | 01 bộ bản chính | 5.4 | Thời gian xử lý | | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND thị trấn Đắk Mâm | 5.6 | Lệ phí | | Không | 5.7 | Quy trình xử lý công việc | Bước CV | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian | Văn bản, biểu mẫu sử dụng | B1 | Tiếp nhận, kiểm tra và cập nhật sổ theo dõi, ghi giấy hẹn trả kết quả | Bộ phận 01 cửa | 01 ngày làm việc | + Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (mẫu 01) + Sổ tiếp nhận và theo dõi giải quyết hồ sơ (mẫu 06) | B2 | Mở phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, luân chuyển về bộ phận chuyên môn (ký nhận giữa hai bên) | Bộ phận 01 cửa Bộ phận VP-TK | + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | B3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Hồ sơ thiếu hoặc không chính xác -> trả lại hướng dẫn bổ sung. + Hồ sơ không đủ điều kiện -> trả lại (mở phiếu từ chối tiếp nhận). + Hồ sơ hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. | Công chức VP-TK | Tối đa 02 ngày sau nhận hồ sơ | + Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) + Phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết (mẫu 03) | B4 | + Báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng xét duyệt, tổng hợp kết quả. + Các trường hợp không được khen thưởng, thông báo đến các đơn vị trình khen thưởng được biết. | Công chức VP-TK, HĐTĐKT | Tối đa 10 ngày sau khi VP nhận hồ sơ | + Tờ trình đề nghị. + Thông báo trường hợp không dược khen thưởng | B5 | Trình Chủ tịch UBND quyết định khen thưởng và hoàn thiện kết quả | CC VP-TK, Chủ tịch | Tối đa 01 ngày sau khi trình | Quyết định | B6 | Chuẩn bị Giấy khen và tiền khen thưởng | CC VP-TK, KT-NS | Tối đa 06 ngày sau khi có quyết định | | B7 | Trao Giấy khen và tiền khen thưởng | CC VP-TK, bộ phận 01 cửa | Theo giấy hẹn | + Ký nhận phiếu kiểm soát, sổ theo dõi trả kết quả. + Giấy khen |
6. BIỂU MẪU VÀ PHỤ LỤC TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu | -
| Mẫu số 06 | Báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng (truy tặng) | (Theo Nghị định số 91/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng) | -
| Mẫu số 01 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | -
| Mẫu số 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | -
| Mẫu số 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | -
| Mẫu số 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | -
| Mẫu số 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | -
| Mẫu số 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | (Theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính) |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU TT | Tên hồ sơ | -
| Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | -
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | -
| Sổ theo dõi giải quyết hồ sơ | -
| Hồ sơ theo mục 5.2 | -
| Quyết định của Chủ tịch UBND. | Lưu ý: Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn phòng – thống kê |
|