Cơ quan ban hành | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 01 | |||||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính , Lĩnh vực người có công | |||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||
Thời hạn giải quyết | - 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | |||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam | |||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | UBND cấp xã | |||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | |||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||
Lệ phí |
|
|||||||
Văn bản quy định lệ phí | ||||||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||||||
Mẫu đơn đăng ký | Tải xuống | |||||||
Văn bản quy định | Tải xuống | |||||||
File dính kèm | Tải xuống | |||||||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | (a) Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý thực hiện như sau: - Bước 1: Cá nhân gửi đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi đến cơ quan, đơn vị quản lý người có công vào đầu năm học đầu tiên của giáo dục phổ thông hoặc đầu khóa học của giáo dục nghề nghiệp, đại học. - Bước 2: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người học thường trú kèm theo bản sao hồ sơ người có công. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn khoản này. Thời gian xem xét, giải quyết không quá 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. - Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công, ban hành quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo theo Mẫu số 70 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đối với các trường hợp đủ điều kiện và lưu ghép cùng hồ sơ người có công. (b) Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý thực hiện như sau: - Bước 1: Cá nhân gửi đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý hồ sơ người có công vào đầu năm học đầu tiên của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông hoặc đầu khóa học của giáo dục nghề nghiệp, đại học. Trường hợp người có công với cách mạng đang hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng thuộc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý thì cơ quan này chịu trách nhiệm xác nhận trong thời gian 03 ngày làm việc và gửi về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người học thường trú. - Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận đơn và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công, ban hành quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo theo Mẫu số 70 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đối với các trường hợp đủ điều kiện và lưu ghép cùng hồ sơ người có công. |
---|
Thành phần hồ sơ |
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | ||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|