Cơ quan ban hành | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 01 | ||||||||
Lĩnh vực | Thủ tục hành chính , Lĩnh vực bảo trợ xã hộ | ||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||
Thời hạn giải quyết | 05 ngày | ||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam | ||||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP, QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||
Lệ phí |
|
||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | ||||||||
Mẫu đơn đăng ký | Tải xuống | ||||||||
Văn bản quy định | Tải xuống | ||||||||
File dính kèm | Tải xuống | ||||||||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | - Bước 1: Cá nhân, cơ quan, đơn vị tổ chức mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng. |
---|
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Những đối tượng khi chết được hỗ trợ chi phí mai táng: - Đối tượng quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. - Con của người đơn thân nghèo đang nuôi con quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP. - Người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác. |
---|